Home / Khoa học / đại học bách khoa tp hcm điểm chuẩn Đại học bách khoa tp hcm điểm chuẩn 06/03/2022 elamiya.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, không hề thiếu nhất.Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa -ĐHQG TP.HCM**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn chỉnh và điểm ưu tiên (nếu có).Tham khảo không thiếu thốn thông tin ngôi trường mã ngành của trường Đại học tập Bách Khoa -ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn chỉnh xác điền vào hồ nước sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn chỉnh vào trường Đại học Bách Khoa -ĐHQG tp.hcm như sau:Hệ bao gồm quy quy mô đại tràNgành/ team ngànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Kết trái thi THPTKết trái thi review năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểm thi đánh giá năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểm thi reviews năng lực- kỹ thuật Máy tính- Kỹ thuật vật dụng tính- 25,75- 25- 977- 9282827,259278982827,35974940- chuyên môn Điện- nghệ thuật Điện tử - Viễn thông- nghệ thuật Điều khiển và tự động hóa2487526,7573625,60837- chuyên môn Cơ khí- chuyên môn Cơ năng lượng điện tử23,50851262770084924,5026,75805919- chuyên môn Dệt- công nghệ Dệt May2178723,570222706- chuyên môn Hóa học- công nghệ Thực phẩm- công nghệ Sinh học23.7591926,7585326,30907- nghệ thuật Xây dựng- kỹ thuật Xây dựng dự án công trình giao thông- nghệ thuật Xây dựng công trình xây dựng thủy- nghệ thuật Xây dựng công trình xây dựng biển- Kỹ thuật đại lý hạ tầng21,257382470022,40700Kiến trúc19,75-24,576225,25888- kỹ thuật Địa chất- chuyên môn Dầu khí2176023,7570422708Quản lý Công nghiệp23,7589226,582025,25884- chuyên môn Môi trường- quản lý Tài nguyên và Môi trường2181324,2570224797- Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp- Logistics và quản lý chuỗi Cung ứng24,5094827,2590626,80945Kỹ thuật vật liệu19,757202370022,60707Kỹ thuật Trắc địa - phiên bản đồ19,507202470022,40700Công nghệ Kỹ thuật vật liệu Xây dựng19,507202470022,40700Vật lý Kỹ thuật21,5080425,570225,30831Cơ Kỹ thuật22,5079225,570324,30752Kỹ thuật sức nóng (Nhiệt lạnh)2279425,2571523748Bảo dưỡng Công nghiệp1969021,2570022700Kỹ thuật Ô tô2588727,583726,50893Kỹ thuật Tàu thủy2386826,580225868Kỹ thuật sản phẩm không2386826,580225868Hệ chủ yếu quy chất lượng cao, tiên tiếnNgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Kết trái thi THPTKết trái thi reviews năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểmthi review năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểmthi review năng lựcKhoa học máy vi tính (CLC)24,7594227,2592628972Kỹ thuật thứ tính(CLC)2488026,2585527,35937Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)207572370324,75797Kỹ thuật Cơ khí(CLC)2179123.2571124,50822Kỹ thuật Cơ điện tử(CLC)23,7589526.2572626,60891Kỹ thuật cơ điện tử - siêng ngành Robot (CLC)24,2573626865Kỹ thuật Hóa học(CLC)22,2584625,574325,40839Công nghệ Thực phẩm(CLC)21,508542579025,70880Kỹ thuật Xây dựng1822,30700Kỹ thuật Dầu khí(CLC)187002172722721Quản lý Công nghiệp(CLC)2079023,7570724,50802Kỹ thuật môi trường xung quanh (CLC)2173622,50700Quản lý Tài nguyên với Môi trường(CLC)187002473622,50700Kỹ thuật ô tô2226871Kỹ thuật Xây dựng công trình Giao thông-22,30700- Kỹ thuật công trình xây dựng Xây dựng- công trình xây dựng giao thông(CLC)70021703Công nghệ nghệ thuật ô tô(CLC)83925,75751Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng(CLC)2689726,25953Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh)(CLC)2370424,50826Kỹ thuật hàng không(CLC)24.2579725,50876Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật(CLC)2479126,75907Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)22799Cơ chuyên môn - CLC bức tốc tiếng Nhật22,80752Tìm hiểu các trường ĐH khoanh vùng Miền Nam nhằm sớm có ra quyết định chọn trường nào mang đến giấc mơ của bạn.